Đại Học Thần học Seoul – STU chính thức lọt vào danh sách 39 trường TOP 1% được công bố bởi Đại sứ quán Hàn Quốc tháng 3/2020. Sinh viên du học Hàn Quốc đăng ký học tại Seoul Theological University được cấp mã code visa thẳng và không phải phỏng vấn tại Đại Sứ Quán.
Đại diện Du học Thanh Mai thăm và làm việc tại Đại học Thần học Seoul
Đại diện Du học Thanh Mai thăm và làm việc tại Đại học Thần học Seoul
Đại Học Thần học Seoul: Giới Thiệu
Thông Tin Chung
- Tên tiếng Hàn: 서울 신학 대학교
- Tên tiếng Anh: Seoul Theological University – STU
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 293
- Số lượng sinh viên: 3213
- Địa chỉ: 52, Hohyeon-ro 489beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Website: https://stueng.stu.ac.kr/
Tổng Quan
Đại học Thần học Seoul là trường đại học kinh thánh truyền giáo được thành lập vào năm 1911. Trường tọa lại tại thành phố Bucheon, cách thủ đô Seoul 20km và mất gần 1 tiếng đi tàu, 30 phút đi taxi.
Trường Thần học Seoul hiện có quan hệ hợp tác với nhiều đại học và tổ chức tại các quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Sinh viên trường có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi, học tập và giao lưu tại môi trường quốc tế.
Trường liên kết với 32 tổ chức giáo dục chuyên đào tạo thần học tại 11 quốc gia trên thế giới. Một số trường tiêu biểu: Đại học NewCastle (Úc), Cao đẳng Kinh Tháng Washington (USA), Khoa Thần học Tin lành của Đại học Tubingen (Đức),…
Seoul Theological University liên kết với 32 tổ chức giáo dục trên thế giới
Điều kiện du học Hàn Quốc tại STU
Chương Trình Đại Học tại Đại Học Thần Học Seoul
- Tốt nghiệp trường Trung học phổ thông
- Đạt tối thiểu TOPIK 4
- Sinh viên được TOPIK 3 trở xuống phải cam kết đạt TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp
Chương Trình Cao Học
- Sinh viên có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt tối thiểu TOPIK 4
Học bổng du học Hàn Quốc cho Sinh Viên Quốc Tế
Chương tình học bổng | Điều kiện | Nội dung học bổng | |
Học bổng dựa trên điểm thi tuyển sinh | Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn | Điểm thi xếp thứ nhất | Miễn học phí 4 năm |
Điểm thi xếp thứ 2 | Miễn học phí 3 năm | ||
Điểm thi xếp thứ 3 | Miễn học phí 2 năm | ||
Điểm thi xếp thứ 4 | Miễn học phí 1 năm | ||
Đứng đầu Khoa Nghệ thuật Biểu diễn | Miễn học phí 1 năm | ||
Đứng đầu các khoa còn lại | Miễn học phí 1 kỳ | ||
Học bổng Tài năng Tương lai | 2 sinh viên | Học phí 4 năm + Chi phí sinh hoạt | |
Học bổng cho sinh viên trao đổi | Sinh viên trao đổi từ các trường ĐH quốc tế | 50% học phí | |
Học bổng gia đình | Hơn 2 thành viên trong 1 thế hệ gia đình theo học tại STU |
|
Nhà tưởng niệm Wooseok tại trường Thần học Seoul
Các Ngành Học Và Học Phí Tại Trường Thần học Seoul
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn tại Đại Học Thần Học Seoul
Số kì học | 4 học kỳ: Tháng 3 – 6 – 9 – 12 (mỗi kì học gồm 10 tuần) |
Học phí | 5,000,000 KRW/năm (100,000,000 VNĐ) |
Chương trình giảng dạy |
|
Chương Trình và Chi phí du học Hàn Quốc hệ Đại Học
- Phí nhập học cho sinh viên quốc tế: 85,000 KRW (1,700,000 VND)
Các khoa | Học phí |
Thần học | 6,400 USD/năm
(147,200,000 VND)
|
Phúc lợi xã hội | |
Giáo dục mầm non | |
Quản trị Du lịch | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Ngôn ngữ Nhật Bản | |
Giáo dục Công giáo | |
Sư phạm tổng hợp | |
Âm nhạc Nhà thờ | 9,000 USD/năm
(207,000,000 VND) |
Âm nhạc Ứng dụng |
Một số sinh viên tiêu biểu của Đại học Thần học Seoul
Chương Trình Sau Đại Học tại Đại Học Thần Học Seoul
Một số trường cao học thành viên của Seoul Theological University:
- Trường Cao học
- Chủng viện thần học Seoul
- Cao học Thần học
- Cao học Phúc lợi Xã hội
- Cao học Tư vấn
- Cao học Thuyết giáo
Chi phí học Thạc sĩ tại STU từ 8,000 – 9,600 USD/năm (184,000,000 VND – 220,800,000 VND)
Chi phí học Tiến sĩ tại STU khoảng 12,500 USD/năm (287,500,000 VND)
Ký Túc Xá Đại Học Thần học Seoul Hàn Quốc
Kí túc xá Nam | Kí túc xá Nữ | Kí túc xá Sau Đại học | |
Sức chứa | 155 người/ 4 tầng | 132 người/ 3 tầng | 93 người/ 3 tầng |
Số người/phòng | 3 người | 4 người | 3 người |
Cơ sở vật chất |
|
|
|
Tiện nghi | Mỗi tầng đều có nhà vệ sinh, phòng tắm có vòi hoa sen, phòng tập thể dục, phòng giặt phơi, phòng nghỉ, phòng tiện ích | ||
Chi phí | 630,000 KRW – 830,000 KRW/Kỳ (12,600,000 – 16,600,000 VND) |