Đại học Quốc gia Andong Hàn Quốc là trường công lập uy tín đại diện cho thành phố văn hoá truyền thống Andong, miền Trung Hàn Quốc. Thế mạnh đào tạo của Andong National University là ngành Sư Phạm, Văn hoá Dân gian và Kỹ thuật Nông nghiệp.
Đại học Quốc gia Andong: Giới Thiệu
- Tên tiếng Anh: Andong National University (ANU)
- Tên tiếng Hàn: 국립안동대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 656
- Số lượng sinh viên: 9,600
- Địa chỉ: 1375, Gyeongdong-ro, Andong-si, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
- Website: http://www.andong.ac.kr/
Tổng quan
Trường Đại học Quốc gia Andong được thành lập năm 1947 tại thành phố Andong, tỉnh Gyeongsangbuk. ANU là trường công lập đào tạo ngành Sư Phạm, Văn hoá Dân gian và Kỹ thuật Nông nghiệp uy tín tại Hàn Quốc.
Với diện tích rộng lớn lên tới 785,470 mét vuông, Andong National University chú trọng đầu tư nâng cao chất lượng giáo dục và cơ sở vật chất hiện đại.
Trường hiện gồm 6 đại học trực thuộc giảng dạy 50 chuyên ngành và 4 trường sau đại học. ANU có quan hệ hợp tác với 130 đại học hàng đầu tại 33 quốc gia trên toàn thế giới.
Cánh cửa mở ra văn hoá 5,000 năm lịch sử
Trường Quốc gia Andong toạ lạc tại trung tâm thành phố Andong, cách thủ đô Seoul 3-4 tiếng đi xe buýt. Được mệnh danh là Thủ đô Văn hoá Tâm linh của Xứ sở Kim chi, Andong là một trong 7 điểm du lịch thu hút du khách quốc tế nhất Hàn Quốc.
Trải qua 5,000 năm lịch sử, nơi đây vẫn lưu giữ được những văn hoá cổ xưa nhất, những lễ hội truyền thống và những di tích lịch sử nổi tiếng. Năm 2010, hai ngôi làng cổ Yangdong và Hahoe trong thành phố được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.
Andong là điểm đến lý tưởng dành cho du học sinh Việt Nam mong muốn tìm hiểu văn hoá cổ truyền Hàn Quốc với mức chi phí sinh hoạt và học tập chỉ bằng 50-70% tại Seoul.
Làng truyền thống Hahoe – Làng cổ được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới
Điều kiện du học Hàn Quốc tại Andong National University
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại Đại Học Quốc gia Andong
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại ANU
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4. Khoa Năng khiếu: TOPIK 3
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL (CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 60
Toàn cảnh trường ĐH Quốc gia Andong
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Andong
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 60,000 | 1,200,000 | không hoàn trả |
Học phí | 3,600,000 | 72,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 150,000 | 3,000,000 | 1 năm |
Giáo trình | 150,000 | 3,000,000 | 1 kỳ học ~ 400 giờ |
Chương trình tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Andong
Ngành học tại trường Đại học Quốc gia Andong Hàn Quốc
Ngành học và hệ Đại học
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành |
Nhân văn và Nghệ thuật |
|
Khoa học xã hội |
|
Sư phạm
|
|
Khoa học Tự nhiên
|
|
Kỹ thuật |
|
Khoa học Đời sống |
|
Tổng hợp liên ngành |
|
Khuôn viên trường Quốc gia Andong đẹp tựa cổ tích vào mùa xuân
Ngành học và học phí hệ Sau Đại học
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật
|
|
Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất |
|
Chương trình học liên ngành |
|
Khuôn viên Andong National University xanh mát vào mùa hạ
Chi phí du học Hàn Quốc tại Andong National University
Học phí hệ Đại Học
Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1,596,600 | 31,932,000 |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục Thể chất | 1,916,500 | 38,330,000 |
Nghệ thuật | 2,062,700 | 41,254,000 |
Kỹ thuật | 2,093,600 | 41,872,000 |
Âm nhạc | 2,269,700 | 45,394,000 |
Học hí hệ Cao học tại Đại Học Quốc gia Andong
Phí nhập học: 173,420 KRW
Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1,652,560 | 33,051,200 |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục Thể chất | 1,984,090 | 39,681,800 |
Nghệ thuật & Kỹ thuật | 2,135,070 | 42,701,400 |
Âm nhạc | 2,349,290 | 46,985,800 |
Ký Túc Xá
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
- Tiền ăn: 470,000 KRW/kỳ (khoảng 8,800,000 VND)
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/kỳ) | Chi phí (VND/kỳ) |
KTX Nam | Phòng đôi cũ | 750,000 | 15,000,000 |
Phòng đôi mới có ban công | 800,000 | 16,000,000 | |
Phòng đôi mới | 483,000 | 9,660,000 | |
KTX nữ | Phòng 4 | 531,000 | 10,620,000 |
Chung cư BTL | Phòng đôi | 1,120,000 (cả kỳ nghỉ) | 22,400,000 |
Ký túc xá tiện nghi tại Đại học Quốc gia Andong ANU
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Quốc gia Andong
Học bổng hệ tiếng Hàn
Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên quốc tế có GPA nằm trong TOP 5% trở lên | 30% học phí kỳ tiếp theo |
Sinh viên quốc tế có GPA nằm trong TOP 5 – 10% | 20% học phí kỳ tiếp theo |
Đại diện trường Andong tới thăm và làm việc tại Thanh Mai Education
Học bổng Đại học
Sinh viên quốc tế nhập học hệ Đại học được trao học bổng theo từng khoa:
Khoa | Học bổng |
Nhân văn và Xã hội | 351,200 KRW (khoảng 6,600,000 VND) |
Khoa học và Giáo dục Thể chất | 421,600 KRW (khoảng 7,900,000 VND) |
Kỹ thuật – Nghệ thuật | 453,700 KRW (khoảng 8,500,000 VND) |
Kỹ thuật (Tất cả các khoa của Trường Cao đẳng Kỹ thuật) | 460,500 KRW (khoảng 8,600,000 VND) |
Âm nhạc | 499,300 KRW (khoảng 9,300,000 VND) |
Học bổng Sau Đại Học
Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
Học bổng Lãnh đạo Toàn cầu ANU | 30% học phí | Sinh viên quốc tế |
Học bổng xuất sắc | Tuỳ theo kỳ học | Sinh viên quốc tế nằm trong TOP 20% có GPA cao nhất khoa. |