Thành lập năm 1956, Đại học Daegu được mệnh danh là ngôi trường của những nhà lãnh đạo trẻ tuổi. Trường ưu tiên tuyển chọn những sinh viên từng tham gia công tác lãnh đạo và công tác xã hội ngay từ khi còn ngồi học trên ghế nhà trường.
Đại diện Du học Thanh Mai thăm và làm việc tại Đại học Deagu
Thông Tin Về Đại Học Daegu
Giới Thiệu Chung
- Năm thành lập: 1956
- Tên tiếng Hàn: 대구대학교
- Tên tiếng Anh: Daegu University
- Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Gyeongsan, Gyeongbuk 712-714, Korea
- Website: daegu.ac.kr
- Thế mạnh của trường: Kỹ sư, Kinh doanh và Du lịch khách sạn
Đặc Điểm Nổi Bật
Trường Daegu nằm trong top 20 các trường đại học nổi tiếng nhất tại xứ sở kim chi, đi đầu về chất lượng giảng dạy và thành tích học tập. Với cơ sở vật chất hiện đại chuẩn quốc tế, hiện trường là nơi theo học của hơn 29.000 sinh viên.
Trường có 2 cơ sở chính:
- Cơ sở 1: nằm tại Gyeungsan
- Cơ sở 2: nằm tại thành phố Daegu – thành phố công nghiệp lớn nhất Hàn Quốc
Với bề dày lịch sử phát triển hơn 60 năm và chính sách học bổng phong phú, trường Đại học Daegu ngày càng thu hút số lượng lớn sinh viên quốc tế đến học tại trường, đặc biệt là sinh viên Việt Nam.
Bên cạnh các ngành đào tạo thế mạnh, trường cũng nổi tiếng với các chuyên ngành đào tạo khác như: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ…
Daegu University có liên kết với gần 300 trường Đại học, Viện giáo dục trên thế giới. Một số cái tên nổi bật như: ĐH Texas (Hoa Kỳ), ĐH British Columbia (Canada), ĐH Thượng Hải (Trung Quốc),…
Đại diện Du học Thanh Mai thăm và làm việc tại Đại học Deagu
Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Daegu
Hệ Đại Học
- Tốt nghiệp PTTH, học lực khá > 6.0
- Trình độ tiếng Hàn đạt TOPIK cấp 3 trở lên
Hệ Sau Đại Học
- Tốt nghiệp đại học hệ 4 năm hoặc các bậc học tương đương (đối với chương trình thạc sỹ)
- Tốt nghiệp thạc sỹ hệ 2 năm hoặc các bậc học tương đương (đối với chương trình tiến sỹ)
- Trình độ tiếng Hàn đạt TOPIK cấp 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên với sinh viên học ngành Nghệ thuật hoặc Thể chất)
Học Bổng Dành Cho Sinh Viên Đại Học Daegu
Hệ Đại Học
Đại học Daegu có chương trình học bổng đặc biệt ưu đãi dành cho du học sinh Việt Nam cụ thể:
- Học kỳ 1: giảm 40% học phí
- Học kỳ 2 trở đi: giảm từ 30% đến 80% học phí dựa trên kết quả học tập
Ngoài ra, sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc 6 có thể nhận học bổng lên tới 1,500,000 won (30,000,000 đồng).
Hệ Sau Đại Học
Sinh viên Cao học được nhận học bổng dựa trên kết quả năng lực tiếng. Từ năm 2 trở đi, sinh viên có thành tích học tập tốt cũng được miễn giảm học phí.
Phân loại | TOPIK | TOEIC | TOEFL
iBT |
TEPS | IELTS | Lợi ích |
A | Bậc 5 | 800 trở lên | 91 trở lên | 637 trở lên | 6.5 trở lên | 60% học phí |
B | Bậc 4 | 700 trở lên | 79 trở lên | 555 trở lên | 5.5 trở lên | 50% học phí |
C | Bậc 3 (được trưởng khoa
giới thiệu) |
650 trở lên | 74 trở lên | 520 trở lên | 5.0 trở lên | 40% học phí |
Chương Trình Đào Tạo Và Học Phí Tại Trường Đại Học Daegu
Hệ Tiếng Hàn
- Có 6 cấp độ, sinh viên sẽ tham dự kiểm tra đầu vào để được xếp lớp phù hợp với trình độ. Sinh viên sau khi hoàn thành 1 năm tiếng Hàn có thể tham gia các khoá học nâng cao, các lớp đại học và sau đại học của trường. Một năm tiếng Hàn bao gồm 4 kỳ chính khoá và 2 kỳ ngắn hạn.
- Các hoạt động ngoại khóa: Nấu đồ Hàn Quốc, trải nghiệm trò chơi truyền thống, bình luận phim, học bài hát tiếng Hàn, làm đồ thủ công và đi tham quan thực tế (2 buổi/năm).
- Học phí: 4,800,000 won/năm (96,000,000 đồng)
Hệ Đại Học
TT | Ngành | Chuyên ngành tiêu biểu | Học phí (won/kỳ) | Học phí (đồng/kỳ) |
1 |
Nhân văn |
|
2,882,000 | 57,600,000 |
|
3,729,000 | 74,600,000 | ||
2 |
Khoa học Xã hội |
|
2,882,000 | 57,600,000 |
|
3,170,000 | 63,400,000 | ||
3 |
Khoa học Tự nhiên |
|
3,454,000 | 69,100,000 |
|
3,729,000 | 74,600,000 | ||
4 |
Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
4,000,700 | 80,100,000 |
5 |
Kỹ thuật |
|
4,000,700 | 80,100,000 |
6 |
Nghệ thuật và Thiết kế |
|
4,259,000 | 85,200,000 |
7 |
Luật |
|
2,882,000 | 57,600,000 |
8 |
Quản trị công |
|
2,882,000 | 57,600,000 |
9 |
Kinh tế và Quản trị kinh doanh |
|
2,882,000 | 57,600,000 |
10 |
Khoa học Môi trường và Đời sống |
|
3,729,000 | 74,600,000 |
11 |
Khoa học trị liệu |
|
3,729,000 | 74,600,000 |
12 |
Điều dưỡng và Sức khỏe cộng đồng |
|
3,729,000 | 74,600,000 |
Hệ Sau Đại Học
Phí nhập học: 750,000 won (khoảng 15,000,000 VND)
Khối ngành | Chi phí/học kỳ | ||
Hệ Thạc sĩ | Hệ Tiến sĩ | ||
Nhân văn và Khoa học Xã hội | 3,521,000 won (khoảng 70,400,000 VND) |
3,873,000 won (khoảng 77,500,000 VND) |
|
Khoa học Tự nhiên và
Giáo dục thể chất |
4,489,000 won (khoảng 89,800,000 VND) |
4,938,000 won (khoảng 98,800,000 VND) |
|
Kỹ thuật | 4,974,000 won (khoảng 99,480,000 VND) |
5,471,000 won (khoảng 109,0,000 VND) |
|
Nghệ thuật | 5,135,000 won (khoảng 102,700,000 VND) |
5,649,000 won (khoảng 113,000,000 VND) |
Kí Túc Xá Đại Học Daegu Cho Sinh Viên Quốc Tế
Toàn bộ sinh viên quốc tế đều được ở trong ký túc xá đại học Daegu với mức chi phí hợp lý.
Ký túc xá Biho và KTX Quốc tế của Đại học Deagu có đủ chỗ cho khoảng 4000 sinh viên tới học tập và nghiên cứu tại trường.
- Sinh viên hệ Đại học ở trong KTX Biho
- Sinh viên học hệ tiếng Hàn ở trong KTX Quốc tế #2
- Sinh viên hệ Cao học ở trong KTX Quốc tế #1
Tiện ích trong phòng: giường, tủ quần áo, bàn học, ghế, quạt điện, điều hòa, giá sách, Internet tốc độ cao miễn phí
Tiện ích chung: nhà ăn, phòng giặt là, cửa hàng tiện lợi, phòng gym, khu bóng bàn,…
Chi phí ở kí túc xá
Kí túc xá Biho
Kỳ học | Loại phòng | Thời gian ở | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
Kỳ mùa xuân và mùa thu | Phòng đôi | 16 tuần | 510,000 | 10,200,000 |
Phòng đôi | 16 tuần | 550,000 | 11,000,000 | |
Phòng đôi | 16 tuần | 660,000 | 13,200,000 | |
Phòng đôi | 16 tuần | 460,000 | 9,200,000 | |
Kỳ mùa xuân và mùa thu | Phòng đôi | 8 tuần | 200,000 | 4,000,000 |
Phòng đôi | 8 tuần | 280,000 | 5,600,000 | |
Kỳ nghỉ đông | Phòng đôi | 8 tuần | 280,000 | 5,600,000 |
Kí túc xá Quốc tế
Tên kí túc xá | Loại phòng | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
KTX Quốc tế #1 | Phòng 2 người | 5,000 won/ngày | 100,000 |
Phòng 3 người | 3,500 won/ngày | 70,000 | |
Phòng đơn | 12,000 won/ngày | 240,000 | |
Phòng 2 người | 6,000 won/ngày | 120,000 | |
KTX Quốc tế #2 | Phòng đơn | 3,756,000 won/năm | 75,120,000 |
Phòng 2 người | 1,938,000 won/năm | 38,760,000 |