Đại học DongA là trường tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan. DongA được chọn là “Trường Đại học xuất sắc”, 3 năm liên tiếp là trường được chọn để đào tạo các học sinh nhận học bổng của chính phủ Hàn Quốc.

Đại diện Du học Thanh Mai thăm và làm việc tại Đại học DongA

Thông Tin Trường Đại Học DongA

Giới Thiệu Chung Về Đại Học Dong A

  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Tên tiếng Anh: Dong-A University
  • Năm thành lập: 1946
  • Địa chỉ: 7, Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Trường có 3 cơ sở: Bumin, Seunghak, Gudeok
  • Website: http://donga.ac.kr/

Đại học DongA là trường tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan. Busan là thành phố lớn thứ hai Hàn Quốc, được mệnh danh là thành phố du lịch với nhiều danh lam thắng cảnh đẹp với bờ biển dài và rộng. Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường.

Thế Mạnh Của Trường Đại Học DongA

  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y
  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.
  • Có vị trí trung tâm tại thành phố Busan
  • Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, sinh viên tốt nghiệp Đại học DongA có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
  • Trường Dong A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành

Cái tên DongA đã và đang trở nên nổi tiếng và đi đầu trong lĩnh vực đào tạo các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Hiện nay, trường đã xây dựng 3 khuôn viên chính với 13 trường Đại học trực thuộc, trực tiếp đào tạo 70 chuyên ngành khác nhau. Hàng năm, DongA University thu hút rất nhiều các sinh viên trong nước và quốc tế theo học.

Đại học DongA – Trường Đại Học Danh Tiếng Trong Lòng BusanĐại học tư thục duy nhất đủ điều kiện đào tạo hai ngành Luật và Y

Điều Kiện Tuyển Sinh Của Đại Học DongA

Điều Kiện Tuyển Sinh Bậc Đại Học

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
  • Đạt TOPIK 3 trở lên hoặc
  • Hoàn thành khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 trở lên tại Đại học Dong A
  • Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của trường DongA

Điều Kiện Tuyển Sinh Bậc Cao Học

  • Có bằng Cử nhân nếu học bậc Thạc sĩ, có bằng Thạc sĩ nếu học bậc Tiến sĩ
  • Nếu học kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ thì phải học cùng một chuyên ngành
  • Đạt TOPIK 3 trở lên
  • Nếu đăng ký học hệ tiếng Anh thì cần một trong số những chứng chỉ sau: IELTS 5.5 trở lên, TEPS 600 trở lên, CEFR B2 trở lên, TOEFL PBT 530 trở lên, iBT 71 trở lên.

Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học DongA

Học Bổng Đại Học

Năm học Tiêu chí Học bổng
Sinh viên năm nhất Sinh viên đạt TOPIK 5 100% học phí
Sinh viên đạt TOPIK 3-4 50% học phí
Sinh viên chưa có TOPIK 30% học phí
Sinh viên từ năm 2 trở đi Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 10% 70% học phí
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 40% 40% học phí
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 60% 20% học phí

Học Bổng Cao Học

Loại học bổng Tiêu chí Học bổng
B
  • Hệ tiếng Hàn: TOPIK 5 trở lên
  • Hệ tiếng Anh: TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, IELTS 6.5 trở lên
70% học phí
C
  • Hệ tiếng Hàn: TOPIK 4 trở lên
  • Hệ tiếng Anh: TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên
50% học phí
D
  • Hệ tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên
25% học phí

Đại diện Du học Thanh Mai thăm và làm việc tại Đại học DongA

Chương Trình Đào Tạo Và Học Phí Cho Du Học Sinh Đại Học DongA

Chương Trình Học Hệ Tiếng Hàn

Lớp tiếng Hàn của đại học DongA đóng vai trò tạo ra nhân tài quốc tế. Lớp tiếng Hàn dành cho đối tượng là người muốn nhập học đại học, muốn học tiếng Hàn hay muốn tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc.

Thông qua trải nghiệm văn hóa truyền thống Hàn Quốc, đại học DongA giúp tăng sự hiểu biết cho sinh viên, đồng thời cung cấp những thông tin đa dạng cần thiết cho du học sinh. Ngoài ra, sinh viên muốn nhập học hệ đại học hay sau đại học cũng có thể chuẩn bị những thông tin cần thiết về nghiên cứu chuyên môn.

Thời gian nhập học Tháng 3,6,9,12
Thời lượng 4 kỳ/năm
Số lượng sinh viên 15-20 học viên/lớp
Học phí 4,800,000 won/năm (96,000,000 đồng)

Chương Trình Đại Học

Phí nhập học: 158,200 won (khoảng 3,200,000)

Khối ngành Chuyên ngành tiêu biểu Học phí (won/kỳ) Học phí (đồng/kỳ)
Xã hội Nhân văn
  • Triết học – Lý luận Y sinh
  • Lịch sử
  • Ngữ văn Hàn Quốc/ Anh/ Đức/ Pháp/ Trung Quốc
  • Phát triển Nhi đồng
2,857,000 57,100,000
Khoa học Xã hội
  • Chính trị ngoại giao
  • Hành chính/ Xã hội học
  • Phúc lợi Xã hội
  • Kinh tế
  • Tài chính
2,857,000 57,100,000
  • Truyền thông Đa phương tiện
3,011,000 60,200,000
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
3,122,000 62,400,000
  • Vật lý nguyên liệu mới
  • Hóa học
  • Khoa học đời sống
3,387,000 67,700,000
Kinh doanh
  • Kinh doanh
  • Quản trị Du lịch khách sạn
  • Thương mại Quốc tế
  • Quản trị hệ thống thông tin
2,857,000 57,100,000
Tài nguyên sinh học
  • Công nghệ Di truyền phân tử
  • Sinh học Ứng dụng
  • Công nghệ Sinh học
  • Công nghiệp tài nguyên sinh học
3,387,000 67,700,000
Kỹ thuật
  • Kỹ sư Xây dựng/ Vật liệu mới
  • Kỹ sư Môi trường/ Tài nguyên
  • Kỹ sư Điện/ Điện tử
  • Kỹ sư Máy tính/ Cơ khí/…
3,876,000 67,700,000
Thiết kế
  • Kiến trúc
  • Thiết kế Công nghiệp
  • Thiết kế Thời trang
  • Thiết kế Đô thị/ Cảnh quan
3,876,000 67,740,000
Thể dục – Nghệ thuật
  • Mỹ thuật/ Âm nhạc
  • Thể dục
  • Taekwondo
3,947,000 78,0,000
Khoa học sức khỏe
  • Dinh dưỡng và thực phẩm
  • Công nghệ sinh học y dược
  • Quản lý sức khỏe
3,387,000 67,700,000
Trung Quốc và Nhật Bản học
  • Trung Quốc và Nhật Bản học
2,857,000 57,100,000

Chương Trình Học Sau Đại Học

Phí nhập học: 692,000 won (khoảng 13,800,000 VND)

Chương trình Ngành học Học phí (won/kỳ) Học phí (/kỳ)
Thạc sĩ Khoa học xã hội & Nhân văn 3,880,900 77,600,000
Khoa học tự nhiên & Thể dục 4,604,700 92,100,000
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật 5,165,800 103,300,000
Tiến sĩ Khoa học xã hội & Nhân văn 4,031,400 80,600,000
Khoa học tự nhiên & Thể dục 4,843,600 96,900,000
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật 5,442,300 108,000,000
Kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ Khoa học xã hội & Nhân văn 3,956,200 79,100,000
Khoa học tự nhiên & Thể dục 4,723,600 94,500,000
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật 5,303,000 106,100,000

Ký Túc Xá Sinh Viên Đại Học DongA

Phân loại Trang thiết bị Chi phí Bữa ăn kèm Loại phòng
KTX Hanlim
  • Cơ bản: giường bàn học, ghế, tủ, giá giày, cáp LAN
  • Khác: nhà ăn, sảnh, quán cà phê, phòng giặt là, phòng đọc sách, phòng thể dục
~ 1,000,000 won/6 tháng

(20,000,000 đồng)

Không bao gồm

(Có bán vé ăn)

Chỉ có phòng đôi
KTX Quốc tế Seokdang
  • Cơ bản: giường bàn học, ghế, tủ quần áo, giá giày, tủ đồ,…
  • Khác: nhà bếp, phòng giặt là, phòng cầu nguyện,…
~ 1,400,000 won/6 tháng

(28,000,000 đồng)

Không bao gồm

(Có nhà bếp)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *